Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM
Giờ hoạt động: 8h - 22h
Thép Hộp 40x40
Chiều dài : 6 mét , 9 mét , 12 mét có nhận gia công theo yêu cầu
Độ dày : từ 0.8 mm -> 10 mm
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga...
Mác thép: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400
Chứng nhận chất lượng: có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường
Bảng giá thép hộp 40x40.
Bạn đang cần thép hộp 40x40 cho công trình xây dựng, cơ khí hoặc nội thất Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm và quy cách của thép hộp 40x40. Chúng tôi cũng sẽ đưa ra bảng giá và nơi mua thép hộp uy tín ở TP.HCM.
Thép hộp 40x40 là loại thép hình hộp vuông. Kích thước của nó là 40mm x 40mm. Thép này thường được làm từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim.
Đây là sản phẩm phổ biến trong xây dựng. Nó có mặt cắt ngang hình vuông và độ dày thành khác nhau. Sản phẩm này được dùng làm vật liệu xây dựng và cơ khí. Độ bền cao và giá thành hợp lý.
Thép hộp 40x40 có thể là loại đen (không mạ) hoặc mạ kẽm, tùy theo nhu cầu chống ăn mòn.
Kích thước: Cạnh ngoài 40mm x 40mm
Chiều dài : Tiêu chuẩn 6m , có gia công theo yêu cầu.
Độ dày : 0.7mm – 3.0mm
Hình dạng: Mặt cắt vuông, rỗng bên trong, bề mặt nhẵn hoặc có lớp mạ kẽm.
Chất liệu: Thường làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3466, hoặc CT3.
Trọng lượng: Khoảng 1.5 - 3.5 kg/m tùy độ dày
Bề mặt: Loại đen có màu xám đen, loại mạ kẽm có lớp phủ sáng bóng chống gỉ.
Độ bền cao: Chịu lực tốt, độ cứng cao phù hợp cho kết cấu chịu tải.
Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn dễ dàng mà không mất nhiều công sức.
Tiết kiệm vật liệu: Trọng lượng nhẹ hơn thép đặc nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững.
Chống ăn mòn: Đặc biệt loại mạ kẽm, tăng tuổi thọ sử dụng ngoài trời.
Giá thành hợp lý: Phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhỏ.
Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn cho thép hộp vuông 40x40 (dựa trên công thức tính khối lượng thép):
Công thức tính trọng lượng thép hộp :
M = 0.785 x (B + T) x T x L
Với :
B = chiều rộng
T = độ dày
L = chiều dài 1m
Độ dày
|
Kích thước ngoài (mm)
|
Khối lượng
|
Diện tích mặt cắt (cm²)
|
1.2 |
40x40 |
1.5 |
1.91 |
1.5 |
40x40 |
1.85 |
2.36 |
1.8 |
40x40 |
2.2 |
2.8 |
2.0 |
40x40 |
2.42 |
3.08 |
2.3 |
40x40 |
2.75 |
3.5 |
2.5 |
40x40 |
2.97 |
3.78 |
2.8 |
40x40 |
3.23 |
4.11 |
3.0 |
40x40 |
3.5 |
4.46 |
(Khối lượng có thể thay đổi tùy vào nhà sản xuất)
Lưu ý: Bảng trên là giá trị tham khảo, thực tế có thể chênh lệch ±5% tùy tiêu chuẩn sản xuất.
Giá thép hộp 40x40 biến động theo thị trường nguyên liệu, thời điểm mua và nhà cung cấp.
Dữ liệu dưới đây dựa trên giá trung bình (ước tính từ xu hướng thị trường, giá có thể thay đổi. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0961.251.233 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất ).
Thép hộp mạ kẽm 40x40 có lớp phủ Zn chống gỉ, giá cao hơn loại đen khoảng 20-30%.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 40X40 |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
7.44 |
100,440 |
1.1 |
7.59 |
102,465 |
|
1.2 |
8.03 |
108,405 |
|
1.4 |
8.9 |
120,150 |
|
1.7 |
11.6 |
156,600 |
|
1.8 |
11.82 |
159,570 |
|
2.0 |
14.6 |
197,100 |
Đơn vị: VND/kg hoặc VND/cây (6m).
Loại đen không mạ, giá rẻ hơn, dùng cho môi trường trong nhà.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN 40X40 |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
7.44 |
96,720 |
1.1 |
7.59 |
98,670 |
|
1.2 |
8.03 |
104,390 |
|
1.4 |
8.9 |
115,700 |
|
1.7 |
11.6 |
150,800 |
|
1.8 |
11.82 |
153,660 |
|
2.0 |
14.6 |
189,800 |
Lưu ý: Giá chưa bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển. Giá chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 và 0961.251.233 để nhận bảng giá chính xác và ưu đãi chiết khấu theo số lượng.
Thép Hộp Hoa Sen
Thép Hộp Hòa Phát
Thép Hộp Nam Kim
Thép Hộp TVP
Thép Hộp Nam Hưng
Thép Hộp Vinaone
……
Thép hộp 40x40 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và an toàn. Thành phần hóa học bao gồm % các nguyên tố chính, cơ tính bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài.
Tiêu chuẩn & Mác Thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy |
Giới hạn bền kéo |
Độ Giãn dài |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
Chemical Composition of Structural Steels - S235, S275 and S355 |
|||||
Grade |
C% |
Mn% |
P% |
S% |
Si% |
S235 |
0.22 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
S275 |
0.25 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
S355 |
0.23 |
1.60 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Grade |
Minimum Yield |
Minimum Yield |
S235 |
33 000 ksi |
235 N / mm² |
S275 |
36 000 ksi |
275 N / mm² |
S355 |
50 000 ksi |
355 N / mm² |
Structural Steel Grade |
Tensile Strength Mpa at |
S235 |
360 - 510 Mpa |
S275 |
370 - 530 Mpa |
S355 |
470 - 630 Mpa |
C% |
Si% |
Mn% |
P% |
S% |
Cr% |
Ni% |
Mo% |
Cu% |
N2% |
V% |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤0.25 |
- |
- |
≤0.040 |
≤0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Ts |
Ys |
E.L, (%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Thép hộp 40x40 được sử dụng rộng rãi nhờ tính linh hoạt:
Xây dựng dân dụng: Làm khung nhà xưởng, mái che, cột trụ, lan can.
Cơ khí chế tạo: Gia cố máy móc, khung xe tải, giá đỡ thiết bị.
Nội thất và trang trí: Làm bàn ghế, kệ sắt, cửa sổ.
Nông nghiệp: Khung nhà kính, giàn tưới tiêu.
Công trình công cộng: Hàng rào, biển báo giao thông.
Ưu tiên loại mạ kẽm cho môi trường ẩm ướt để tránh gỉ sét.
Xem thêm : Thép Hộp chữ nhật 50x100
Thép Nhật Nguyên là nhà phân phối thép hộp 40x40 chính hãng của Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Miền Nam… tại TP.HCM.
Khi chọn mua tại Thép Nhật Nguyên, bạn nhận được:
Thép Nhật Nguyên cung cấp đa dạng các loại thép hộp đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: Satthepnhatnguyen.com