Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM
Giờ hoạt động: 8h - 22h
Thép hộp 50x50
Chiều dài : 6 mét , 9 mét , 12 mét có nhận gia công theo yêu cầu
Độ dày : từ 0.8 mm -> 10 mm
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga...
Mác thép: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400
Chứng nhận chất lượng: có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường
Thép hộp vuông 50x50 là loại thép hộp vuông có tiết diện hình vuông, với kích thước mỗi cạnh 50mm x 50mm. Đây là loại thép hộp thường dùng trong xây dựng và cơ khí. Nó có khả năng chịu lực tốt, bền và dễ ứng dụng.
Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ hiện đại. Nó đạt tiêu chuẩn ASTM, JISC và các tiêu chuẩn khác. Các nước sản xuất bao gồm Hoa Kỳ, Nhật Bản, Anh và Pháp.
Hình dáng: tiết diện vuông vắn, bề mặt nhẵn phẳng, kích thước chuẩn xác.
Kích thước: 50x50mm, chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây thép khoảng 6m – 12m. Thép Nhật Nguyên có gia công theo yêu cầu.
Độ dày: đa dạng từ 0.7mm đến 10 mm (tùy theo nhu cầu sử dụng).
Độ bền cao: chịu lực tốt, ít biến dạng khi chịu tải trọng.
Tính thẩm mỹ: bề mặt phẳng, góc cạnh vuông đẹp, dễ kết hợp trong nhiều công trình.
Dễ gia công: phù hợp cho hàn, cắt, khoan.
Chi phí hợp lý: giá thành cạnh tranh so với nhiều loại thép khác, tối ưu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Thép hộp vuông 50x50 có nhiều độ dày khác nhau. Chiều dài tiêu chuẩn thường là 3m, 6m hoặc 12m. Điều này đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí.
Việc hiểu rõ quy cách và khối lượng giúp khách hàng chọn đúng loại thép cho công trình. Điều này cũng giúp tính toán chi phí và vận chuyển chính xác hơn.
Độ dày |
Kích thước ngoài (mm) |
Trọng lượng |
Trọng Lượng |
1.2 |
50x50 |
2.298 |
13.791 |
1.4 |
50x50 |
2.671 |
16.023 |
1.5 |
50x50 |
2.855 |
17.133 |
1.8 |
50x50 |
3.405 |
20.432 |
2.0 |
50x50 |
3.768 |
22.608 |
2.2 |
50x50 |
4.128 |
24.765 |
2.3 |
50x50 |
4.306 |
25.837 |
2.8 |
50x50 |
5.187 |
31.124 |
3.0 |
50x50 |
5.534 |
33.206 |
3.2 |
50x50 |
5.878 |
35.268 |
3.5 |
50x50 |
6.388 |
38.328 |
3.8 |
50x50 |
6.891 |
41.344 |
4.0 |
50x50 |
7.222 |
43.332 |
(Lưu ý: Khối lượng có thể chênh lệch nhỏ tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng)
Bảng giá thép hộp 50x50 gồm : Bảng giá thép hộp 50x50 đen và Bảng giá thép hộp 50x50 kẽm cụ thể như sau :
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN 50x100 |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
8.35 |
108,550 |
1.1 |
9.55 |
124,150 |
|
1.2 |
10.10 |
131,300 |
|
1.4 |
11.40 |
148,200 |
|
1.7 |
14.70 |
191,100 |
|
1.8 |
14.87 |
193,310 |
|
2.0 |
17.90 |
232,700 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 50x50 |
|||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
8.35 |
112,725 |
1.1 |
9.55 |
128,925 |
|
1.2 |
10.10 |
136,350 |
|
1.4 |
11.40 |
153,900 |
|
1.7 |
14.70 |
198,450 |
|
1.8 |
14.87 |
200,745 |
|
2.0 |
17.90 |
241,650 |
( Bảng giá bao gồm khối lượng thép hộp 50x50 - quy cách thép hộp 50x50 và thép hộp 50x50 giá bao nhiêu )
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HÒA PHÁT 50x50 |
||||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
9.19 |
124,065 |
128,660 |
1.1 |
10.09 |
136,215 |
141,260 |
|
1.2 |
10.98 |
148,230 |
153,720 |
|
1.4 |
12.74 |
171,990 |
178,360 |
|
1.5 |
13.62 |
183,870 |
190,680 |
|
1.8 |
16.22 |
218,970 |
227,080 |
|
2.0 |
17.94 |
242,190 |
251,160 |
|
2.3 |
20.47 |
276,345 |
286,580 |
|
2.5 |
22.14 |
298,890 |
309,960 |
|
2.8 |
24.60 |
332,100 |
344,400 |
|
3.0 |
26.23 |
354,105 |
367,220 |
|
3.2 |
27.83 |
375,705 |
389,620 |
|
3.5 |
30.20 |
407,700 |
422,800 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOA SEN 50x50 |
||||
Quy Cách sản phẩm |
Độ Dày |
Trọng Lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
Thép Hộp |
1.0 |
9.19 |
125,903 |
130,498 |
1.1 |
10.09 |
138,233 |
143,278 |
|
1.2 |
10.98 |
150,426 |
155,916 |
|
1.4 |
12.74 |
174,538 |
180,908 |
|
1.5 |
13.62 |
186,594 |
193,404 |
|
1.8 |
16.22 |
222,214 |
230,324 |
|
2.0 |
17.94 |
245,778 |
254,748 |
|
2.3 |
20.47 |
280,439 |
290,674 |
|
2.5 |
22.14 |
303,318 |
314,388 |
|
2.8 |
24.60 |
337,020 |
349,320 |
|
3.0 |
26.23 |
359,351 |
372,466 |
|
3.2 |
27.83 |
381,271 |
395,186 |
|
3.5 |
30.20 |
413,740 |
428,840 |
Bảng giá ở thời điểm hiện tại. Vui lòng liên hệ Hotline : 0972.72.33.33 – 0987.379.333 - 0961.251.233 để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Thép hộp vuông 50x50 trên thị trường được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Việc nắm rõ cách phân loại sẽ giúp khách hàng lựa chọn được đúng sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
Thép hộp vuông 50x50 thường được sản xuất dựa trên nhiều mác thép và tiêu chuẩn quốc tế, phổ biến nhất gồm:
CT3: Loại thép carbon thông dụng, có độ bền và khả năng hàn cắt tốt, dùng nhiều trong xây dựng dân dụn
C% |
Si% |
Mn% |
P% |
S% |
Cr% |
Ni% |
Mo% |
Cu% |
N2% |
V% |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
SS400: Thuộc nhóm thép cacbon kết cấu, chịu lực tốt, thường dùng trong kết cấu công trình và cơ khí.
ASTM A500 (Hoa Kỳ): Đảm bảo tính chất cơ học tốt, độ bền kéo cao và giới hạn chảy ổn định. Vật liệu này phù hợp cho các công trình cần chất lượng.
Tìm hiểu về thép hộp vuông khác
Thép hộp vuông 50x50 có nhiều ưu điểm. Độ bền và chịu lực tốt. Vì vậy thép hộp 50x50 được dùng nhiều trong đời sống và sản xuất. Một số ứng dụng phổ biến có thể kể đến:
👉 Thép hộp 50x50 rất linh hoạt. Là lựa chọn hàng đầu cho công trình dân dụng và các dự án công nghiệp lớn.
Nếu bạn cần tìm nơi cung cấp thép hộp vuông 50x50 uy tín ở TP.HCM, Thép Nhật Nguyên là lựa chọn tốt nhất. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp các loại thép hộp chất lượng cao với giá thành hợp lý . Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Lợi ích khi mua thép hộp 50x50 tại Nhật Nguyên:
✅ Giá tốt – cạnh tranh: luôn cập nhật giá sát với thị trường, mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng.
✅ Nguồn gốc rõ ràng: sản phẩm chính hãng từ các thương hiệu lớn như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam…
✅ Vận chuyển nhanh: Thời gian giao hàng nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi đảm bảo tiến độ công trình và nhu cầu của khách hàng.
✅ Tư vấn chuyên nghiệp: đội ngũ nhân viên nhiệt tình giúp khách hàng chọn đúng loại thép. chúng tôi báo giá nhanh chóng cho các công trình xây dựng.
Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)
Email: Nhatnguyen270@gmail.com
Website: satthepnhatnguyen.com