THÉP HỘP HÒA PHÁT

THÉP HỘP HÒA PHÁT

THÉP HỘP HÒA PHÁT

THÉP HỘP HÒA PHÁT

THÉP HỘP HÒA PHÁT
THÉP HỘP HÒA PHÁT

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q. 10, TP. HCM

Giờ hoạt động: 8h - 22h

THÉP HỘP HÒA PHÁT

  • Thép hộp vuông: Từ 12x12mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.
  • Thép hộp chữ nhật: Các kích thước phổ biến như 10x30, 13x26, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120mm; độ dày 0.7mm đến 3.0mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
  • Các kích thước đặc biệt có thể đặt theo yêu cầu.
  • 75

Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay

Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất, bài viết này sẽ giúp bạn. Nó sẽ cung cấp thông tin về giá bán, quy cách, trọng lượng và ứng dụng của sản phẩm. Thép Nhật Nguyên là nhà phân phối sắt thép uy tín tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết mang đến giá tốt cùng chính sách giao hàng tận nơi.

Tìm Hiểu Về Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là loại thép chất lượng cao. Nó rất được ưa chuộng trên thị trường tại Việt Nam. Thép có lớp kẽm bên ngoài.

Lớp kẽm này giúp thép chống gỉ sét tốt hơn. Nó cũng chịu được môi trường ẩm ướt. Loại thép này rất phù hợp cho công trình ngoài trời và khu vực ven biển.

Ưu điểm nổi bật:

  • Độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
  • Đa dạng quy cách, đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng.
  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam và quốc tế.

Thép hộp hòa phát

Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát hiện có 2 loại chính: thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen. Giá thép thay đổi theo kích thước, độ dày và biến động thị trường.

Bảng Giá Thép Hộp Vuông Hòa Phát

BẢNG GIÁ HỘP VUÔNG HÒA PHÁT

CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Tên Sản Phẩm

Độ Dày

Barem
Kg/Cây

Đơn giá
 Hộp đen

Đơn giá
 Hộp Kẽm

Vuông 12

0.8

1.97

27,580

28,565

0.9

2.19

30,660

31,755

1.0

2.41

33,740

34,945

1.1

2.63

36,820

38,135

1.2

2.84

39,760

41,180

1.4

3.25

45,500

47,125

Vuông 14

0.9

2.53

35,420

36,685

1.0

2.79

39,060

40,455

1.1

3.04

42,560

44,080

1.2

3.29

46,060

47,705

1.4

3.78

52,920

54,810

Vuông 20

0.7

2.53

35,420

36,685

0.8

2.87

40,180

41,615

0.9

3.21

44,940

46,545

1.0

3.54

49,560

51,330

1.1

3.87

54,180

56,115

1.2

4.2

58,800

60,900

1.4

4.83

67,620

70,035

2.0

6.63

92,820

96,135

Vuông 25

0.7

3.19

44,660

46,255

0.8

3.62

50,680

52,490

0.9

4.06

56,840

58,870

1.0

4.48

62,720

64,960

1.1

4.91

68,740

71,195

1.2

5.33

74,620

77,285

1.4

6.15

86,100

89,175

1.8

7.75

108,500

112,375

2.0

8.52

119,280

123,540

Vuông 30

0.7

3.85

53,900

55,825

0.8

4.38

61,320

63,510

0.9

4.9

68,600

71,050

1.0

5.43

76,020

78,735

1.1

5.94

83,160

86,130

1.2

6.46

90,440

93,670

1.4

7.47

104,580

108,315

2.0

10.4

145,600

150,800

Vuông 40

0.8

5.88

82,320

85,260

0.9

6.6

92,400

95,700

1.0

7.31

102,340

105,995

1.1

8.02

112,280

116,290

1.2

8.72

122,080

126,440

1.4

10.11

141,540

146,595

1.8

12.83

179,620

186,035

2.0

14.17

198,380

205,465

Vuông 50

1.0

9.19

128,660

133,255

1.1

10.09

141,260

146,305

1.2

10.98

153,720

159,210

1.4

12.74

178,360

184,730

1.8

16.22

227,080

235,190

2.0

17.94

251,160

260,130

Vuông 60

1.4

15.3

214,200

221,850

1.8

19.61

274,540

284,345

2.0

21.7

303,800

314,650

Vuông 75

1.4

19.34

270,760

280,430

1.8

24.7

345,800

358,150

2.0

27.36

383,040

396,720

Vuông 90

1.4

23.3

326,200

337,850

1.8

29.79

417,060

431,955

2.0

33.01

462,140

478,645

Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Hòa Phát

BẢNG GIÁ HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT

CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Tên Sản Phẩm

Độ Dày

Barem
Kg/Cây

Đơn giá
 Hộp đen

Đơn giá
 Hộp Kẽm

13x26

0.8

2.79

39,060

40,455

0.9

3.12

43,680

45,240

1.0

3.45

48,300

50,025

1.1

3.77

52,780

54,665

1.2

4.08

57,120

59,160

1.4

4.7

65,800

68,150

20x40

0.8

4.38

61,320

63,510

0.9

4.9

68,600

71,050

1.0

5.43

76,020

78,735

1.1

5.94

83,160

86,130

1.2

6.46

90,440

93,670

1.4

7.47

104,580

108,315

25x50

0.8

5.51

77,140

79,895

0.9

6.18

86,520

89,610

1.0

6.84

95,760

99,180

1.1

7.5

105,000

108,750

1.2

8.15

114,100

118,175

1.4

9.45

132,300

137,025

30x60

0.8

6.64

92,960

96,280

0.9

7.45

104,300

108,025

1.0

8.25

115,500

119,625

1.1

9.05

126,700

131,225

1.2

9.85

137,900

142,825

1.4

11.43

160,020

165,735

1.8

14.53

203,420

210,685

2.0

16.05

224,700

232,725

40x80

0.9

10.06

140,840

145,870

1.0

11.08

155,120

160,660

1.1

12.16

170,240

176,320

1.2

13.24

185,360

191,980

1.4

15.38

215,320

223,010

1.8

19.61

274,540

284,345

2.0

21.7

303,800

314,650

50x100

1.1

15.37

215,180

222,865

1.2

16.63

232,820

241,135

1.4

19.34

270,760

280,430

1.7

23.37

327,180

338,865

1.8

24.7

345,800

358,150

2.0

27.36

383,040

396,720

Lưu ý : Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Giá chi tiết và chính sác còn phụ thuộc vào số lượng khác nhau. Chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0972.72.33.33 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Bảng giá thép hộp hòa phát

Xem thêm : Các sản phẩm thép hộp

Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Trọng lượng thép hộp ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và tính toán kết cấu công trình. Hòa Phát công bố bảng tra trọng lượng chuẩn, giúp kỹ sư và nhà thầu dễ dàng kiểm soát khối lượng.

Đây là cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:

Trọng lượng ống thép(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Kích Thước Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

Một số kích thước phổ biến:

  • Thép hộp vuông: Từ 12x12mm đến 90x90mm, độ dày từ 0.7mm đến 4.0mm.
  • Thép hộp chữ nhật: Các kích thước phổ biến như 10x30, 13x26, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 50x100, 60x120mm; độ dày 0.7mm đến 3.0mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
  • Các kích thước đặc biệt có thể đặt theo yêu cầu.

Ứng Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát

  • Xây dựng: Làm khung sườn nhà xưởng, nhà ở, giàn giáo, cầu thang, lan can, cửa sổ. Phù hợp cho môi trường ẩm ướt như ven biển.
  • Cơ khí và sản xuất: Sản xuất khung xe, máy móc, thiết bị công nghiệp; làm đường ống dẫn nước, dầu.
  • Nội thất: Gia công bàn ghế, kệ sắt, giá đỡ.
  • Khác: Trong nông nghiệp (khung nhà kính), giao thông (rào chắn), và các công trình dân dụng chịu lực.

Ứng dụng thép hộp hòa phát​​​​​​​

Mua Thép Hộp Hòa Phát ở đâu uy tín

Để mua thép hộp mạ kẽm hoặc thép hộp đen Hòa Phát hàng chính hãng, hãy chọn đơn vị phân phối uy tín. Quý khách hàng có thể tham khảo tại Thép Nhật Nguyên để có giá tốt nhất. Chúng tôi là đại lý chính thức của Tập đoàn Hòa Phát, cam kết:

  • Sản phẩm 100% chính hãng, có chứng nhận CO/CQ.

  • Giá cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, miễn phí giao hàng nội thành.

  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, cắt theo yêu cầu cho khách hàng

  • Đa dạng kích thước, trọng lượng và loại thép.

Liên hệ để tư vấn và nhận báo giá vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN

Địa chỉ: 270 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Phone: 0972.72.33.33 (Mr Thìn)

Email: Nhatnguyen270@gmail.com

Website: satthepnhatnguyen.com

Sản phẩm cùng loại